Thị trường củi, mùn cưa ngày 20/06: Nguồn cung tại miền Nam vẫn ở mức thấp trong mùa mưa

Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 10/06: Tồn kho tại nhà máy thấp
04:06 10/06/2025

Hôm nay, thị trường dăm nguyên liệu giấy tăng tại miền Bắc, miền Trung và miền nam đi ngang.    

Tại miền Bắc, giá dăm mảnh tiếp tục tăng 50 nghìn đồng/tấn. Các đơn vị xuất khẩu tăng giá gây áp lực lên các nhà máy nội địa. Tồn kho tại nhà máy thấp. Tại Tuyên Quang, An Hòa thu mua dăm về nhà máy tại Sơn Dương trong khoảng 2.67 – 2.85 triệu đồng/tấn, Erex Sakura thu mua dăm ở mức 2.75 triệu đồng/tấn. MDF Mekong giữ giá thu mua dăm keo về nhà máy Cẩm Khê, Phú Thọ ở mức 2.5 triệu đồng/tấn. Đối với dăm ván bóc, một số nhà máy tại Tuyên Quang, Phú Thọ vẫn giữ giá dăm ván bóc ở mức 1.75 – 1.8 triệu đồng/tấn. Dongwha Thái Nguyên nhập rác ván sạch ở mức 690 nghìn đồng/tấn.

Tại miền Trung, lượng dăm ván bóc về các nhà máy viên nén giảm. Trong khi giá dăm mảnh chưa có biến động mới, lượng hàng về nhà máy ổn định. Nhà máy Huế thu mua dăm trong khoảng 2.65 – 2.75 triệu đồng/tấn.

Tại miền Nam, giá dăm ván lạng có thể tiếp tục giảm theo giá viên nén đầu ra. Tuy nhiên nguồn cung phế phẩm giảm nên hoạt động sản xuất của các xưởng viên nén gặp nhiều khó khăn. Đối với dăm mảnh, lượng hàng về nhà máy giảm do mưa tuy nhiên các đơn vị xuất khẩu giảm giá bớt gây áp lực lên các nhà máy nội địa.

Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 10/06/2025

Mặt hàng

Thị trường

10/06

09/06

+/-

%

Dăm keo loại A

Quy khô

Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

2,800 – 2,850

2,800 – 2,850

0

▬ 0%

Dăm keo loại 1

Quy khô

Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

2,670 – 2,700

2,670 – 2,700

0

▬ 0%

Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi)

1,210 – 1,270

1,160 – 1,220

+50

▲4.2%

Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

2,410 – 2,430

2,360 – 2,380

+50

▲2.1%

Phú Thọ/Giá nhà máy MDF thu mua

2,450 – 2,500

2,450 – 2,500

0

▬ 0%

Dăm keo loại 2

Quy khô

Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua

2,620 – 2,670

2,620 – 2,670

0

▬ 0%

Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

2,200 – 2,220

2,200 – 2,220

0

▬ 0%

Dăm ván bóc

Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

840 – 890

840 – 890

0

▬ 0%

Dăm ván bóc

Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

860 – 890

860 – 890

0

▬ 0%

Nguyên liệu rác sạch

Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

720 – 740

720 – 740

0

▬ 0%

Nguyên liệu rác sạch

Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

740 – 760

740 – 760

0

▬ 0%

Dăm ván bóc

Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

890 – 940

890 – 940

0

▬ 0%

Nguyên liệu rác sạch

Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

690 – 720

690 – 720

0

▬ 0%

Nguyên liệu rác sạch

Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

720 – 750

720 – 750

0

▬ 0%

Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%)

Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

870 – 910

870 – 910

0

▬ 0%

Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%)

Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

820 – 870

820 – 870

0

▬ 0%

Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng

Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng

Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 10/06/2025

Mặt hàng

Thị trường

10/06

09/06

+/ –

%

Dăm ván bóc

Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua

760 – 860

760 – 860

0

▬ 0%

Dăm ván bóc

Huế /Giá nhà máy giấy thu mua

800 – 840

800 – 840

0

▬ 0%

Dăm keo

Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua

2,690 – 2,720

2,690 – 2,720

0

▬ 0%

Dăm keo

Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua

2,740 – 2,760

2,740 – 2,760

0

▬ 0%

Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 10/06/2025

Mặt hàng

Thị trường

10/06

09/06

+/ –

%

Dăm ván lạng

Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua

900 – 940

900 – 940

0

▬ 0%

Dăm ván lạng

Bình Phước/Thu mua tại xưởng

780 – 800

780 – 800

0

▬ 0%

Dăm ván lạng

Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

860 – 920

860 – 920

0

▬ 0%

Rác ván bóc sạch

Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

700 – 710

700 – 710

0

▬ 0%

Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ

Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

1,260 – 1,300

1,260 – 1,300

0

▬ 0%

Dăm bìa tràm bóc vỏ

Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

1,390 – 1,430

1,390 – 1,430

0

▬ 0%

Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

Giá dăm ván bóc nhà máy giấy thu mua cập nhật đến ngày 10/06/2025

Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *