Blog

  • Thị trường củi, mùn cưa ngày 24/06: Giữ giá

    Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 10/06: Tồn kho tại nhà máy thấp
    04:06 10/06/2025

    Hôm nay, thị trường dăm nguyên liệu giấy tăng tại miền Bắc, miền Trung và miền nam đi ngang.    

    Tại miền Bắc, giá dăm mảnh tiếp tục tăng 50 nghìn đồng/tấn. Các đơn vị xuất khẩu tăng giá gây áp lực lên các nhà máy nội địa. Tồn kho tại nhà máy thấp. Tại Tuyên Quang, An Hòa thu mua dăm về nhà máy tại Sơn Dương trong khoảng 2.67 – 2.85 triệu đồng/tấn, Erex Sakura thu mua dăm ở mức 2.75 triệu đồng/tấn. MDF Mekong giữ giá thu mua dăm keo về nhà máy Cẩm Khê, Phú Thọ ở mức 2.5 triệu đồng/tấn. Đối với dăm ván bóc, một số nhà máy tại Tuyên Quang, Phú Thọ vẫn giữ giá dăm ván bóc ở mức 1.75 – 1.8 triệu đồng/tấn. Dongwha Thái Nguyên nhập rác ván sạch ở mức 690 nghìn đồng/tấn.

    Tại miền Trung, lượng dăm ván bóc về các nhà máy viên nén giảm. Trong khi giá dăm mảnh chưa có biến động mới, lượng hàng về nhà máy ổn định. Nhà máy Huế thu mua dăm trong khoảng 2.65 – 2.75 triệu đồng/tấn.

    Tại miền Nam, giá dăm ván lạng có thể tiếp tục giảm theo giá viên nén đầu ra. Tuy nhiên nguồn cung phế phẩm giảm nên hoạt động sản xuất của các xưởng viên nén gặp nhiều khó khăn. Đối với dăm mảnh, lượng hàng về nhà máy giảm do mưa tuy nhiên các đơn vị xuất khẩu giảm giá bớt gây áp lực lên các nhà máy nội địa.

    Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/-

    %

    Dăm keo loại A

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,800 – 2,850

    2,800 – 2,850

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 1

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,670 – 2,700

    2,670 – 2,700

    0

    ▬ 0%

    Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi)

    1,210 – 1,270

    1,160 – 1,220

    +50

    ▲4.2%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,410 – 2,430

    2,360 – 2,380

    +50

    ▲2.1%

    Phú Thọ/Giá nhà máy MDF thu mua

    2,450 – 2,500

    2,450 – 2,500

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 2

    Quy khô

    Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,620 – 2,670

    2,620 – 2,670

    0

    ▬ 0%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,200 – 2,220

    2,200 – 2,220

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    840 – 890

    840 – 890

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    860 – 890

    860 – 890

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    720 – 740

    720 – 740

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    740 – 760

    740 – 760

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    890 – 940

    890 – 940

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    690 – 720

    690 – 720

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    720 – 750

    720 – 750

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    870 – 910

    870 – 910

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    820 – 870

    820 – 870

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng

    Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván bóc

    Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua

    760 – 860

    760 – 860

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Huế /Giá nhà máy giấy thu mua

    800 – 840

    800 – 840

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,690 – 2,720

    2,690 – 2,720

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,740 – 2,760

    2,740 – 2,760

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván lạng

    Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua

    900 – 940

    900 – 940

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/Thu mua tại xưởng

    780 – 800

    780 – 800

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    860 – 920

    860 – 920

    0

    ▬ 0%

    Rác ván bóc sạch

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    700 – 710

    700 – 710

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,260 – 1,300

    1,260 – 1,300

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,390 – 1,430

    1,390 – 1,430

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm ván bóc nhà máy giấy thu mua cập nhật đến ngày 10/06/2025

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

  • Thị trường gỗ tròn nguyên liệu ngày 24/06: Gặp nhiều khó khăn do mưa kéo dài

    Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 10/06: Tồn kho tại nhà máy thấp
    04:06 10/06/2025

    Hôm nay, thị trường dăm nguyên liệu giấy tăng tại miền Bắc, miền Trung và miền nam đi ngang.    

    Tại miền Bắc, giá dăm mảnh tiếp tục tăng 50 nghìn đồng/tấn. Các đơn vị xuất khẩu tăng giá gây áp lực lên các nhà máy nội địa. Tồn kho tại nhà máy thấp. Tại Tuyên Quang, An Hòa thu mua dăm về nhà máy tại Sơn Dương trong khoảng 2.67 – 2.85 triệu đồng/tấn, Erex Sakura thu mua dăm ở mức 2.75 triệu đồng/tấn. MDF Mekong giữ giá thu mua dăm keo về nhà máy Cẩm Khê, Phú Thọ ở mức 2.5 triệu đồng/tấn. Đối với dăm ván bóc, một số nhà máy tại Tuyên Quang, Phú Thọ vẫn giữ giá dăm ván bóc ở mức 1.75 – 1.8 triệu đồng/tấn. Dongwha Thái Nguyên nhập rác ván sạch ở mức 690 nghìn đồng/tấn.

    Tại miền Trung, lượng dăm ván bóc về các nhà máy viên nén giảm. Trong khi giá dăm mảnh chưa có biến động mới, lượng hàng về nhà máy ổn định. Nhà máy Huế thu mua dăm trong khoảng 2.65 – 2.75 triệu đồng/tấn.

    Tại miền Nam, giá dăm ván lạng có thể tiếp tục giảm theo giá viên nén đầu ra. Tuy nhiên nguồn cung phế phẩm giảm nên hoạt động sản xuất của các xưởng viên nén gặp nhiều khó khăn. Đối với dăm mảnh, lượng hàng về nhà máy giảm do mưa tuy nhiên các đơn vị xuất khẩu giảm giá bớt gây áp lực lên các nhà máy nội địa.

    Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/-

    %

    Dăm keo loại A

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,800 – 2,850

    2,800 – 2,850

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 1

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,670 – 2,700

    2,670 – 2,700

    0

    ▬ 0%

    Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi)

    1,210 – 1,270

    1,160 – 1,220

    +50

    ▲4.2%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,410 – 2,430

    2,360 – 2,380

    +50

    ▲2.1%

    Phú Thọ/Giá nhà máy MDF thu mua

    2,450 – 2,500

    2,450 – 2,500

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 2

    Quy khô

    Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,620 – 2,670

    2,620 – 2,670

    0

    ▬ 0%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,200 – 2,220

    2,200 – 2,220

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    840 – 890

    840 – 890

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    860 – 890

    860 – 890

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    720 – 740

    720 – 740

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    740 – 760

    740 – 760

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    890 – 940

    890 – 940

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    690 – 720

    690 – 720

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    720 – 750

    720 – 750

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    870 – 910

    870 – 910

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    820 – 870

    820 – 870

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng

    Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván bóc

    Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua

    760 – 860

    760 – 860

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Huế /Giá nhà máy giấy thu mua

    800 – 840

    800 – 840

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,690 – 2,720

    2,690 – 2,720

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,740 – 2,760

    2,740 – 2,760

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván lạng

    Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua

    900 – 940

    900 – 940

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/Thu mua tại xưởng

    780 – 800

    780 – 800

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    860 – 920

    860 – 920

    0

    ▬ 0%

    Rác ván bóc sạch

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    700 – 710

    700 – 710

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,260 – 1,300

    1,260 – 1,300

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,390 – 1,430

    1,390 – 1,430

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm ván bóc nhà máy giấy thu mua cập nhật đến ngày 10/06/2025

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

  • Thị trường gỗ tròn nguyên liệu ngày 20/06: Dự kiến còn có thể tiếp tục tăng

    Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 10/06: Tồn kho tại nhà máy thấp
    04:06 10/06/2025

    Hôm nay, thị trường dăm nguyên liệu giấy tăng tại miền Bắc, miền Trung và miền nam đi ngang.    

    Tại miền Bắc, giá dăm mảnh tiếp tục tăng 50 nghìn đồng/tấn. Các đơn vị xuất khẩu tăng giá gây áp lực lên các nhà máy nội địa. Tồn kho tại nhà máy thấp. Tại Tuyên Quang, An Hòa thu mua dăm về nhà máy tại Sơn Dương trong khoảng 2.67 – 2.85 triệu đồng/tấn, Erex Sakura thu mua dăm ở mức 2.75 triệu đồng/tấn. MDF Mekong giữ giá thu mua dăm keo về nhà máy Cẩm Khê, Phú Thọ ở mức 2.5 triệu đồng/tấn. Đối với dăm ván bóc, một số nhà máy tại Tuyên Quang, Phú Thọ vẫn giữ giá dăm ván bóc ở mức 1.75 – 1.8 triệu đồng/tấn. Dongwha Thái Nguyên nhập rác ván sạch ở mức 690 nghìn đồng/tấn.

    Tại miền Trung, lượng dăm ván bóc về các nhà máy viên nén giảm. Trong khi giá dăm mảnh chưa có biến động mới, lượng hàng về nhà máy ổn định. Nhà máy Huế thu mua dăm trong khoảng 2.65 – 2.75 triệu đồng/tấn.

    Tại miền Nam, giá dăm ván lạng có thể tiếp tục giảm theo giá viên nén đầu ra. Tuy nhiên nguồn cung phế phẩm giảm nên hoạt động sản xuất của các xưởng viên nén gặp nhiều khó khăn. Đối với dăm mảnh, lượng hàng về nhà máy giảm do mưa tuy nhiên các đơn vị xuất khẩu giảm giá bớt gây áp lực lên các nhà máy nội địa.

    Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/-

    %

    Dăm keo loại A

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,800 – 2,850

    2,800 – 2,850

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 1

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,670 – 2,700

    2,670 – 2,700

    0

    ▬ 0%

    Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi)

    1,210 – 1,270

    1,160 – 1,220

    +50

    ▲4.2%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,410 – 2,430

    2,360 – 2,380

    +50

    ▲2.1%

    Phú Thọ/Giá nhà máy MDF thu mua

    2,450 – 2,500

    2,450 – 2,500

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 2

    Quy khô

    Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,620 – 2,670

    2,620 – 2,670

    0

    ▬ 0%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,200 – 2,220

    2,200 – 2,220

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    840 – 890

    840 – 890

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    860 – 890

    860 – 890

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    720 – 740

    720 – 740

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    740 – 760

    740 – 760

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    890 – 940

    890 – 940

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    690 – 720

    690 – 720

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    720 – 750

    720 – 750

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    870 – 910

    870 – 910

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    820 – 870

    820 – 870

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng

    Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván bóc

    Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua

    760 – 860

    760 – 860

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Huế /Giá nhà máy giấy thu mua

    800 – 840

    800 – 840

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,690 – 2,720

    2,690 – 2,720

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,740 – 2,760

    2,740 – 2,760

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván lạng

    Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua

    900 – 940

    900 – 940

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/Thu mua tại xưởng

    780 – 800

    780 – 800

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    860 – 920

    860 – 920

    0

    ▬ 0%

    Rác ván bóc sạch

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    700 – 710

    700 – 710

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,260 – 1,300

    1,260 – 1,300

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,390 – 1,430

    1,390 – 1,430

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm ván bóc nhà máy giấy thu mua cập nhật đến ngày 10/06/2025

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

  • Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 20/06: Ổn định vào cuối tuần

    Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 10/06: Tồn kho tại nhà máy thấp
    04:06 10/06/2025

    Hôm nay, thị trường dăm nguyên liệu giấy tăng tại miền Bắc, miền Trung và miền nam đi ngang.    

    Tại miền Bắc, giá dăm mảnh tiếp tục tăng 50 nghìn đồng/tấn. Các đơn vị xuất khẩu tăng giá gây áp lực lên các nhà máy nội địa. Tồn kho tại nhà máy thấp. Tại Tuyên Quang, An Hòa thu mua dăm về nhà máy tại Sơn Dương trong khoảng 2.67 – 2.85 triệu đồng/tấn, Erex Sakura thu mua dăm ở mức 2.75 triệu đồng/tấn. MDF Mekong giữ giá thu mua dăm keo về nhà máy Cẩm Khê, Phú Thọ ở mức 2.5 triệu đồng/tấn. Đối với dăm ván bóc, một số nhà máy tại Tuyên Quang, Phú Thọ vẫn giữ giá dăm ván bóc ở mức 1.75 – 1.8 triệu đồng/tấn. Dongwha Thái Nguyên nhập rác ván sạch ở mức 690 nghìn đồng/tấn.

    Tại miền Trung, lượng dăm ván bóc về các nhà máy viên nén giảm. Trong khi giá dăm mảnh chưa có biến động mới, lượng hàng về nhà máy ổn định. Nhà máy Huế thu mua dăm trong khoảng 2.65 – 2.75 triệu đồng/tấn.

    Tại miền Nam, giá dăm ván lạng có thể tiếp tục giảm theo giá viên nén đầu ra. Tuy nhiên nguồn cung phế phẩm giảm nên hoạt động sản xuất của các xưởng viên nén gặp nhiều khó khăn. Đối với dăm mảnh, lượng hàng về nhà máy giảm do mưa tuy nhiên các đơn vị xuất khẩu giảm giá bớt gây áp lực lên các nhà máy nội địa.

    Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/-

    %

    Dăm keo loại A

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,800 – 2,850

    2,800 – 2,850

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 1

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,670 – 2,700

    2,670 – 2,700

    0

    ▬ 0%

    Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi)

    1,210 – 1,270

    1,160 – 1,220

    +50

    ▲4.2%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,410 – 2,430

    2,360 – 2,380

    +50

    ▲2.1%

    Phú Thọ/Giá nhà máy MDF thu mua

    2,450 – 2,500

    2,450 – 2,500

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 2

    Quy khô

    Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,620 – 2,670

    2,620 – 2,670

    0

    ▬ 0%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,200 – 2,220

    2,200 – 2,220

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    840 – 890

    840 – 890

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    860 – 890

    860 – 890

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    720 – 740

    720 – 740

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    740 – 760

    740 – 760

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    890 – 940

    890 – 940

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    690 – 720

    690 – 720

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    720 – 750

    720 – 750

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    870 – 910

    870 – 910

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    820 – 870

    820 – 870

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng

    Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván bóc

    Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua

    760 – 860

    760 – 860

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Huế /Giá nhà máy giấy thu mua

    800 – 840

    800 – 840

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,690 – 2,720

    2,690 – 2,720

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,740 – 2,760

    2,740 – 2,760

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván lạng

    Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua

    900 – 940

    900 – 940

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/Thu mua tại xưởng

    780 – 800

    780 – 800

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    860 – 920

    860 – 920

    0

    ▬ 0%

    Rác ván bóc sạch

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    700 – 710

    700 – 710

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,260 – 1,300

    1,260 – 1,300

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,390 – 1,430

    1,390 – 1,430

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm ván bóc nhà máy giấy thu mua cập nhật đến ngày 10/06/2025

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

  • Thị trường củi, mùn cưa ngày 20/06: Nguồn cung tại miền Nam vẫn ở mức thấp trong mùa mưa

    Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 10/06: Tồn kho tại nhà máy thấp
    04:06 10/06/2025

    Hôm nay, thị trường dăm nguyên liệu giấy tăng tại miền Bắc, miền Trung và miền nam đi ngang.    

    Tại miền Bắc, giá dăm mảnh tiếp tục tăng 50 nghìn đồng/tấn. Các đơn vị xuất khẩu tăng giá gây áp lực lên các nhà máy nội địa. Tồn kho tại nhà máy thấp. Tại Tuyên Quang, An Hòa thu mua dăm về nhà máy tại Sơn Dương trong khoảng 2.67 – 2.85 triệu đồng/tấn, Erex Sakura thu mua dăm ở mức 2.75 triệu đồng/tấn. MDF Mekong giữ giá thu mua dăm keo về nhà máy Cẩm Khê, Phú Thọ ở mức 2.5 triệu đồng/tấn. Đối với dăm ván bóc, một số nhà máy tại Tuyên Quang, Phú Thọ vẫn giữ giá dăm ván bóc ở mức 1.75 – 1.8 triệu đồng/tấn. Dongwha Thái Nguyên nhập rác ván sạch ở mức 690 nghìn đồng/tấn.

    Tại miền Trung, lượng dăm ván bóc về các nhà máy viên nén giảm. Trong khi giá dăm mảnh chưa có biến động mới, lượng hàng về nhà máy ổn định. Nhà máy Huế thu mua dăm trong khoảng 2.65 – 2.75 triệu đồng/tấn.

    Tại miền Nam, giá dăm ván lạng có thể tiếp tục giảm theo giá viên nén đầu ra. Tuy nhiên nguồn cung phế phẩm giảm nên hoạt động sản xuất của các xưởng viên nén gặp nhiều khó khăn. Đối với dăm mảnh, lượng hàng về nhà máy giảm do mưa tuy nhiên các đơn vị xuất khẩu giảm giá bớt gây áp lực lên các nhà máy nội địa.

    Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/-

    %

    Dăm keo loại A

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,800 – 2,850

    2,800 – 2,850

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 1

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,670 – 2,700

    2,670 – 2,700

    0

    ▬ 0%

    Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi)

    1,210 – 1,270

    1,160 – 1,220

    +50

    ▲4.2%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,410 – 2,430

    2,360 – 2,380

    +50

    ▲2.1%

    Phú Thọ/Giá nhà máy MDF thu mua

    2,450 – 2,500

    2,450 – 2,500

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 2

    Quy khô

    Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,620 – 2,670

    2,620 – 2,670

    0

    ▬ 0%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,200 – 2,220

    2,200 – 2,220

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    840 – 890

    840 – 890

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    860 – 890

    860 – 890

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    720 – 740

    720 – 740

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    740 – 760

    740 – 760

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    890 – 940

    890 – 940

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    690 – 720

    690 – 720

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    720 – 750

    720 – 750

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    870 – 910

    870 – 910

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    820 – 870

    820 – 870

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng

    Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván bóc

    Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua

    760 – 860

    760 – 860

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Huế /Giá nhà máy giấy thu mua

    800 – 840

    800 – 840

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,690 – 2,720

    2,690 – 2,720

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,740 – 2,760

    2,740 – 2,760

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván lạng

    Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua

    900 – 940

    900 – 940

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/Thu mua tại xưởng

    780 – 800

    780 – 800

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    860 – 920

    860 – 920

    0

    ▬ 0%

    Rác ván bóc sạch

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    700 – 710

    700 – 710

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,260 – 1,300

    1,260 – 1,300

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,390 – 1,430

    1,390 – 1,430

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm ván bóc nhà máy giấy thu mua cập nhật đến ngày 10/06/2025

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

  • Thị trường củi, mùn cưa ngày 19/06: Lượng hàng từ Tây Nguyên thấp

    Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 10/06: Tồn kho tại nhà máy thấp
    04:06 10/06/2025

    Hôm nay, thị trường dăm nguyên liệu giấy tăng tại miền Bắc, miền Trung và miền nam đi ngang.    

    Tại miền Bắc, giá dăm mảnh tiếp tục tăng 50 nghìn đồng/tấn. Các đơn vị xuất khẩu tăng giá gây áp lực lên các nhà máy nội địa. Tồn kho tại nhà máy thấp. Tại Tuyên Quang, An Hòa thu mua dăm về nhà máy tại Sơn Dương trong khoảng 2.67 – 2.85 triệu đồng/tấn, Erex Sakura thu mua dăm ở mức 2.75 triệu đồng/tấn. MDF Mekong giữ giá thu mua dăm keo về nhà máy Cẩm Khê, Phú Thọ ở mức 2.5 triệu đồng/tấn. Đối với dăm ván bóc, một số nhà máy tại Tuyên Quang, Phú Thọ vẫn giữ giá dăm ván bóc ở mức 1.75 – 1.8 triệu đồng/tấn. Dongwha Thái Nguyên nhập rác ván sạch ở mức 690 nghìn đồng/tấn.

    Tại miền Trung, lượng dăm ván bóc về các nhà máy viên nén giảm. Trong khi giá dăm mảnh chưa có biến động mới, lượng hàng về nhà máy ổn định. Nhà máy Huế thu mua dăm trong khoảng 2.65 – 2.75 triệu đồng/tấn.

    Tại miền Nam, giá dăm ván lạng có thể tiếp tục giảm theo giá viên nén đầu ra. Tuy nhiên nguồn cung phế phẩm giảm nên hoạt động sản xuất của các xưởng viên nén gặp nhiều khó khăn. Đối với dăm mảnh, lượng hàng về nhà máy giảm do mưa tuy nhiên các đơn vị xuất khẩu giảm giá bớt gây áp lực lên các nhà máy nội địa.

    Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/-

    %

    Dăm keo loại A

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,800 – 2,850

    2,800 – 2,850

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 1

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,670 – 2,700

    2,670 – 2,700

    0

    ▬ 0%

    Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi)

    1,210 – 1,270

    1,160 – 1,220

    +50

    ▲4.2%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,410 – 2,430

    2,360 – 2,380

    +50

    ▲2.1%

    Phú Thọ/Giá nhà máy MDF thu mua

    2,450 – 2,500

    2,450 – 2,500

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 2

    Quy khô

    Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,620 – 2,670

    2,620 – 2,670

    0

    ▬ 0%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,200 – 2,220

    2,200 – 2,220

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    840 – 890

    840 – 890

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    860 – 890

    860 – 890

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    720 – 740

    720 – 740

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    740 – 760

    740 – 760

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    890 – 940

    890 – 940

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    690 – 720

    690 – 720

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    720 – 750

    720 – 750

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    870 – 910

    870 – 910

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    820 – 870

    820 – 870

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng

    Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván bóc

    Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua

    760 – 860

    760 – 860

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Huế /Giá nhà máy giấy thu mua

    800 – 840

    800 – 840

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,690 – 2,720

    2,690 – 2,720

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,740 – 2,760

    2,740 – 2,760

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván lạng

    Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua

    900 – 940

    900 – 940

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/Thu mua tại xưởng

    780 – 800

    780 – 800

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    860 – 920

    860 – 920

    0

    ▬ 0%

    Rác ván bóc sạch

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    700 – 710

    700 – 710

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,260 – 1,300

    1,260 – 1,300

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,390 – 1,430

    1,390 – 1,430

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm ván bóc nhà máy giấy thu mua cập nhật đến ngày 10/06/2025

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

  • Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 19/06: Đợi thêm thông báo từ các nhà máy khác

    Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 10/06: Tồn kho tại nhà máy thấp
    04:06 10/06/2025

    Hôm nay, thị trường dăm nguyên liệu giấy tăng tại miền Bắc, miền Trung và miền nam đi ngang.    

    Tại miền Bắc, giá dăm mảnh tiếp tục tăng 50 nghìn đồng/tấn. Các đơn vị xuất khẩu tăng giá gây áp lực lên các nhà máy nội địa. Tồn kho tại nhà máy thấp. Tại Tuyên Quang, An Hòa thu mua dăm về nhà máy tại Sơn Dương trong khoảng 2.67 – 2.85 triệu đồng/tấn, Erex Sakura thu mua dăm ở mức 2.75 triệu đồng/tấn. MDF Mekong giữ giá thu mua dăm keo về nhà máy Cẩm Khê, Phú Thọ ở mức 2.5 triệu đồng/tấn. Đối với dăm ván bóc, một số nhà máy tại Tuyên Quang, Phú Thọ vẫn giữ giá dăm ván bóc ở mức 1.75 – 1.8 triệu đồng/tấn. Dongwha Thái Nguyên nhập rác ván sạch ở mức 690 nghìn đồng/tấn.

    Tại miền Trung, lượng dăm ván bóc về các nhà máy viên nén giảm. Trong khi giá dăm mảnh chưa có biến động mới, lượng hàng về nhà máy ổn định. Nhà máy Huế thu mua dăm trong khoảng 2.65 – 2.75 triệu đồng/tấn.

    Tại miền Nam, giá dăm ván lạng có thể tiếp tục giảm theo giá viên nén đầu ra. Tuy nhiên nguồn cung phế phẩm giảm nên hoạt động sản xuất của các xưởng viên nén gặp nhiều khó khăn. Đối với dăm mảnh, lượng hàng về nhà máy giảm do mưa tuy nhiên các đơn vị xuất khẩu giảm giá bớt gây áp lực lên các nhà máy nội địa.

    Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/-

    %

    Dăm keo loại A

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,800 – 2,850

    2,800 – 2,850

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 1

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,670 – 2,700

    2,670 – 2,700

    0

    ▬ 0%

    Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi)

    1,210 – 1,270

    1,160 – 1,220

    +50

    ▲4.2%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,410 – 2,430

    2,360 – 2,380

    +50

    ▲2.1%

    Phú Thọ/Giá nhà máy MDF thu mua

    2,450 – 2,500

    2,450 – 2,500

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 2

    Quy khô

    Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,620 – 2,670

    2,620 – 2,670

    0

    ▬ 0%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,200 – 2,220

    2,200 – 2,220

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    840 – 890

    840 – 890

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    860 – 890

    860 – 890

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    720 – 740

    720 – 740

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    740 – 760

    740 – 760

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    890 – 940

    890 – 940

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    690 – 720

    690 – 720

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    720 – 750

    720 – 750

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    870 – 910

    870 – 910

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    820 – 870

    820 – 870

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng

    Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván bóc

    Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua

    760 – 860

    760 – 860

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Huế /Giá nhà máy giấy thu mua

    800 – 840

    800 – 840

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,690 – 2,720

    2,690 – 2,720

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,740 – 2,760

    2,740 – 2,760

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván lạng

    Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua

    900 – 940

    900 – 940

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/Thu mua tại xưởng

    780 – 800

    780 – 800

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    860 – 920

    860 – 920

    0

    ▬ 0%

    Rác ván bóc sạch

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    700 – 710

    700 – 710

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,260 – 1,300

    1,260 – 1,300

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,390 – 1,430

    1,390 – 1,430

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm ván bóc nhà máy giấy thu mua cập nhật đến ngày 10/06/2025

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

  • Thị trường gỗ tròn nguyên liệu ngày 19/06: Nguồn cung gỗ khan hiếm

    Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 10/06: Tồn kho tại nhà máy thấp
    04:06 10/06/2025

    Hôm nay, thị trường dăm nguyên liệu giấy tăng tại miền Bắc, miền Trung và miền nam đi ngang.    

    Tại miền Bắc, giá dăm mảnh tiếp tục tăng 50 nghìn đồng/tấn. Các đơn vị xuất khẩu tăng giá gây áp lực lên các nhà máy nội địa. Tồn kho tại nhà máy thấp. Tại Tuyên Quang, An Hòa thu mua dăm về nhà máy tại Sơn Dương trong khoảng 2.67 – 2.85 triệu đồng/tấn, Erex Sakura thu mua dăm ở mức 2.75 triệu đồng/tấn. MDF Mekong giữ giá thu mua dăm keo về nhà máy Cẩm Khê, Phú Thọ ở mức 2.5 triệu đồng/tấn. Đối với dăm ván bóc, một số nhà máy tại Tuyên Quang, Phú Thọ vẫn giữ giá dăm ván bóc ở mức 1.75 – 1.8 triệu đồng/tấn. Dongwha Thái Nguyên nhập rác ván sạch ở mức 690 nghìn đồng/tấn.

    Tại miền Trung, lượng dăm ván bóc về các nhà máy viên nén giảm. Trong khi giá dăm mảnh chưa có biến động mới, lượng hàng về nhà máy ổn định. Nhà máy Huế thu mua dăm trong khoảng 2.65 – 2.75 triệu đồng/tấn.

    Tại miền Nam, giá dăm ván lạng có thể tiếp tục giảm theo giá viên nén đầu ra. Tuy nhiên nguồn cung phế phẩm giảm nên hoạt động sản xuất của các xưởng viên nén gặp nhiều khó khăn. Đối với dăm mảnh, lượng hàng về nhà máy giảm do mưa tuy nhiên các đơn vị xuất khẩu giảm giá bớt gây áp lực lên các nhà máy nội địa.

    Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/-

    %

    Dăm keo loại A

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,800 – 2,850

    2,800 – 2,850

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 1

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,670 – 2,700

    2,670 – 2,700

    0

    ▬ 0%

    Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi)

    1,210 – 1,270

    1,160 – 1,220

    +50

    ▲4.2%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,410 – 2,430

    2,360 – 2,380

    +50

    ▲2.1%

    Phú Thọ/Giá nhà máy MDF thu mua

    2,450 – 2,500

    2,450 – 2,500

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 2

    Quy khô

    Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,620 – 2,670

    2,620 – 2,670

    0

    ▬ 0%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,200 – 2,220

    2,200 – 2,220

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    840 – 890

    840 – 890

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    860 – 890

    860 – 890

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    720 – 740

    720 – 740

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    740 – 760

    740 – 760

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    890 – 940

    890 – 940

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    690 – 720

    690 – 720

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    720 – 750

    720 – 750

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    870 – 910

    870 – 910

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    820 – 870

    820 – 870

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng

    Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván bóc

    Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua

    760 – 860

    760 – 860

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Huế /Giá nhà máy giấy thu mua

    800 – 840

    800 – 840

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,690 – 2,720

    2,690 – 2,720

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,740 – 2,760

    2,740 – 2,760

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván lạng

    Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua

    900 – 940

    900 – 940

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/Thu mua tại xưởng

    780 – 800

    780 – 800

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    860 – 920

    860 – 920

    0

    ▬ 0%

    Rác ván bóc sạch

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    700 – 710

    700 – 710

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,260 – 1,300

    1,260 – 1,300

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,390 – 1,430

    1,390 – 1,430

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm ván bóc nhà máy giấy thu mua cập nhật đến ngày 10/06/2025

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

  • Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 17/06: Đợi thông báo mới từ nhà máy

    Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 10/06: Tồn kho tại nhà máy thấp
    04:06 10/06/2025

    Hôm nay, thị trường dăm nguyên liệu giấy tăng tại miền Bắc, miền Trung và miền nam đi ngang.    

    Tại miền Bắc, giá dăm mảnh tiếp tục tăng 50 nghìn đồng/tấn. Các đơn vị xuất khẩu tăng giá gây áp lực lên các nhà máy nội địa. Tồn kho tại nhà máy thấp. Tại Tuyên Quang, An Hòa thu mua dăm về nhà máy tại Sơn Dương trong khoảng 2.67 – 2.85 triệu đồng/tấn, Erex Sakura thu mua dăm ở mức 2.75 triệu đồng/tấn. MDF Mekong giữ giá thu mua dăm keo về nhà máy Cẩm Khê, Phú Thọ ở mức 2.5 triệu đồng/tấn. Đối với dăm ván bóc, một số nhà máy tại Tuyên Quang, Phú Thọ vẫn giữ giá dăm ván bóc ở mức 1.75 – 1.8 triệu đồng/tấn. Dongwha Thái Nguyên nhập rác ván sạch ở mức 690 nghìn đồng/tấn.

    Tại miền Trung, lượng dăm ván bóc về các nhà máy viên nén giảm. Trong khi giá dăm mảnh chưa có biến động mới, lượng hàng về nhà máy ổn định. Nhà máy Huế thu mua dăm trong khoảng 2.65 – 2.75 triệu đồng/tấn.

    Tại miền Nam, giá dăm ván lạng có thể tiếp tục giảm theo giá viên nén đầu ra. Tuy nhiên nguồn cung phế phẩm giảm nên hoạt động sản xuất của các xưởng viên nén gặp nhiều khó khăn. Đối với dăm mảnh, lượng hàng về nhà máy giảm do mưa tuy nhiên các đơn vị xuất khẩu giảm giá bớt gây áp lực lên các nhà máy nội địa.

    Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/-

    %

    Dăm keo loại A

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,800 – 2,850

    2,800 – 2,850

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 1

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,670 – 2,700

    2,670 – 2,700

    0

    ▬ 0%

    Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi)

    1,210 – 1,270

    1,160 – 1,220

    +50

    ▲4.2%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,410 – 2,430

    2,360 – 2,380

    +50

    ▲2.1%

    Phú Thọ/Giá nhà máy MDF thu mua

    2,450 – 2,500

    2,450 – 2,500

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 2

    Quy khô

    Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,620 – 2,670

    2,620 – 2,670

    0

    ▬ 0%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,200 – 2,220

    2,200 – 2,220

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    840 – 890

    840 – 890

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    860 – 890

    860 – 890

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    720 – 740

    720 – 740

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    740 – 760

    740 – 760

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    890 – 940

    890 – 940

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    690 – 720

    690 – 720

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    720 – 750

    720 – 750

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    870 – 910

    870 – 910

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    820 – 870

    820 – 870

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng

    Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván bóc

    Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua

    760 – 860

    760 – 860

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Huế /Giá nhà máy giấy thu mua

    800 – 840

    800 – 840

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,690 – 2,720

    2,690 – 2,720

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,740 – 2,760

    2,740 – 2,760

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván lạng

    Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua

    900 – 940

    900 – 940

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/Thu mua tại xưởng

    780 – 800

    780 – 800

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    860 – 920

    860 – 920

    0

    ▬ 0%

    Rác ván bóc sạch

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    700 – 710

    700 – 710

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,260 – 1,300

    1,260 – 1,300

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,390 – 1,430

    1,390 – 1,430

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm ván bóc nhà máy giấy thu mua cập nhật đến ngày 10/06/2025

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

  • Thị trường củi, mùn cưa ngày 17/06: Củi miền Nam giữ giá ở mức cao

    Thị trường dăm nguyên liệu giấy ngày 10/06: Tồn kho tại nhà máy thấp
    04:06 10/06/2025

    Hôm nay, thị trường dăm nguyên liệu giấy tăng tại miền Bắc, miền Trung và miền nam đi ngang.    

    Tại miền Bắc, giá dăm mảnh tiếp tục tăng 50 nghìn đồng/tấn. Các đơn vị xuất khẩu tăng giá gây áp lực lên các nhà máy nội địa. Tồn kho tại nhà máy thấp. Tại Tuyên Quang, An Hòa thu mua dăm về nhà máy tại Sơn Dương trong khoảng 2.67 – 2.85 triệu đồng/tấn, Erex Sakura thu mua dăm ở mức 2.75 triệu đồng/tấn. MDF Mekong giữ giá thu mua dăm keo về nhà máy Cẩm Khê, Phú Thọ ở mức 2.5 triệu đồng/tấn. Đối với dăm ván bóc, một số nhà máy tại Tuyên Quang, Phú Thọ vẫn giữ giá dăm ván bóc ở mức 1.75 – 1.8 triệu đồng/tấn. Dongwha Thái Nguyên nhập rác ván sạch ở mức 690 nghìn đồng/tấn.

    Tại miền Trung, lượng dăm ván bóc về các nhà máy viên nén giảm. Trong khi giá dăm mảnh chưa có biến động mới, lượng hàng về nhà máy ổn định. Nhà máy Huế thu mua dăm trong khoảng 2.65 – 2.75 triệu đồng/tấn.

    Tại miền Nam, giá dăm ván lạng có thể tiếp tục giảm theo giá viên nén đầu ra. Tuy nhiên nguồn cung phế phẩm giảm nên hoạt động sản xuất của các xưởng viên nén gặp nhiều khó khăn. Đối với dăm mảnh, lượng hàng về nhà máy giảm do mưa tuy nhiên các đơn vị xuất khẩu giảm giá bớt gây áp lực lên các nhà máy nội địa.

    Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/-

    %

    Dăm keo loại A

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,800 – 2,850

    2,800 – 2,850

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 1

    Quy khô

    Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua

    2,670 – 2,700

    2,670 – 2,700

    0

    ▬ 0%

    Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi)

    1,210 – 1,270

    1,160 – 1,220

    +50

    ▲4.2%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,410 – 2,430

    2,360 – 2,380

    +50

    ▲2.1%

    Phú Thọ/Giá nhà máy MDF thu mua

    2,450 – 2,500

    2,450 – 2,500

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo loại 2

    Quy khô

    Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,620 – 2,670

    2,620 – 2,670

    0

    ▬ 0%

    Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,200 – 2,220

    2,200 – 2,220

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    840 – 890

    840 – 890

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    860 – 890

    860 – 890

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua

    720 – 740

    720 – 740

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    740 – 760

    740 – 760

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua

    890 – 940

    890 – 940

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua

    690 – 720

    690 – 720

    0

    ▬ 0%

    Nguyên liệu rác sạch

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    720 – 750

    720 – 750

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    870 – 910

    870 – 910

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%)

    Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua

    820 – 870

    820 – 870

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng

    Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván bóc

    Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua

    760 – 860

    760 – 860

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván bóc

    Huế /Giá nhà máy giấy thu mua

    800 – 840

    800 – 840

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua

    2,690 – 2,720

    2,690 – 2,720

    0

    ▬ 0%

    Dăm keo

    Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua

    2,740 – 2,760

    2,740 – 2,760

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 10/06/2025

    Mặt hàng

    Thị trường

    10/06

    09/06

    +/ –

    %

    Dăm ván lạng

    Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua

    900 – 940

    900 – 940

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/Thu mua tại xưởng

    780 – 800

    780 – 800

    0

    ▬ 0%

    Dăm ván lạng

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    860 – 920

    860 – 920

    0

    ▬ 0%

    Rác ván bóc sạch

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    700 – 710

    700 – 710

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,260 – 1,300

    1,260 – 1,300

    0

    ▬ 0%

    Dăm bìa tràm bóc vỏ

    Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy

    1,390 – 1,430

    1,390 – 1,430

    0

    ▬ 0%

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT

    Giá dăm ván bóc nhà máy giấy thu mua cập nhật đến ngày 10/06/2025

    Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT