– Hôm nay, thị trường dăm nguyên liệu giấy tăng tại miền Bắc, miền Trung và miền nam đi ngang.
Tại miền Bắc, giá dăm mảnh tiếp tục tăng 50 nghìn đồng/tấn. Các đơn vị xuất khẩu tăng giá gây áp lực lên các nhà máy nội địa. Tồn kho tại nhà máy thấp. Tại Tuyên Quang, An Hòa thu mua dăm về nhà máy tại Sơn Dương trong khoảng 2.67 – 2.85 triệu đồng/tấn, Erex Sakura thu mua dăm ở mức 2.75 triệu đồng/tấn. MDF Mekong giữ giá thu mua dăm keo về nhà máy Cẩm Khê, Phú Thọ ở mức 2.5 triệu đồng/tấn. Đối với dăm ván bóc, một số nhà máy tại Tuyên Quang, Phú Thọ vẫn giữ giá dăm ván bóc ở mức 1.75 – 1.8 triệu đồng/tấn. Dongwha Thái Nguyên nhập rác ván sạch ở mức 690 nghìn đồng/tấn.
Tại miền Trung, lượng dăm ván bóc về các nhà máy viên nén giảm. Trong khi giá dăm mảnh chưa có biến động mới, lượng hàng về nhà máy ổn định. Nhà máy Huế thu mua dăm trong khoảng 2.65 – 2.75 triệu đồng/tấn.
Tại miền Nam, giá dăm ván lạng có thể tiếp tục giảm theo giá viên nén đầu ra. Tuy nhiên nguồn cung phế phẩm giảm nên hoạt động sản xuất của các xưởng viên nén gặp nhiều khó khăn. Đối với dăm mảnh, lượng hàng về nhà máy giảm do mưa tuy nhiên các đơn vị xuất khẩu giảm giá bớt gây áp lực lên các nhà máy nội địa.
Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 10/06/2025
Mặt hàng |
Thị trường |
10/06 |
09/06 |
+/- |
% |
Dăm keo loại A Quy khô |
Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua |
2,800 – 2,850 |
2,800 – 2,850 |
0 |
▬ 0% |
Dăm keo loại 1 Quy khô |
Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua |
2,670 – 2,700 |
2,670 – 2,700 |
0 |
▬ 0% |
Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi) |
1,210 – 1,270 |
1,160 – 1,220 |
+50 |
▲4.2% |
|
Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua |
2,410 – 2,430 |
2,360 – 2,380 |
+50 |
▲2.1% |
|
Phú Thọ/Giá nhà máy MDF thu mua |
2,450 – 2,500 |
2,450 – 2,500 |
0 |
▬ 0% |
|
Dăm keo loại 2 Quy khô |
Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua |
2,620 – 2,670 |
2,620 – 2,670 |
0 |
▬ 0% |
Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua |
2,200 – 2,220 |
2,200 – 2,220 |
0 |
▬ 0% |
|
Dăm ván bóc |
Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua |
840 – 890 |
840 – 890 |
0 |
▬ 0% |
Dăm ván bóc |
Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua |
860 – 890 |
860 – 890 |
0 |
▬ 0% |
Nguyên liệu rác sạch |
Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua |
720 – 740 |
720 – 740 |
0 |
▬ 0% |
Nguyên liệu rác sạch |
Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua |
740 – 760 |
740 – 760 |
0 |
▬ 0% |
Dăm ván bóc |
Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua |
890 – 940 |
890 – 940 |
0 |
▬ 0% |
Nguyên liệu rác sạch |
Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua |
690 – 720 |
690 – 720 |
0 |
▬ 0% |
Nguyên liệu rác sạch |
Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua |
720 – 750 |
720 – 750 |
0 |
▬ 0% |
Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%) |
Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua |
870 – 910 |
870 – 910 |
0 |
▬ 0% |
Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%) |
Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua |
820 – 870 |
820 – 870 |
0 |
▬ 0% |
Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT
Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng
Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng
Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 10/06/2025
Mặt hàng |
Thị trường |
10/06 |
09/06 |
+/ – |
% |
Dăm ván bóc |
Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua |
760 – 860 |
760 – 860 |
0 |
▬ 0% |
Dăm ván bóc |
Huế /Giá nhà máy giấy thu mua |
800 – 840 |
800 – 840 |
0 |
▬ 0% |
Dăm keo |
Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua |
2,690 – 2,720 |
2,690 – 2,720 |
0 |
▬ 0% |
Dăm keo |
Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua |
2,740 – 2,760 |
2,740 – 2,760 |
0 |
▬ 0% |
Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT
Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 10/06/2025
Mặt hàng |
Thị trường |
10/06 |
09/06 |
+/ – |
% |
Dăm ván lạng |
Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua |
900 – 940 |
900 – 940 |
0 |
▬ 0% |
Dăm ván lạng |
Bình Phước/Thu mua tại xưởng |
780 – 800 |
780 – 800 |
0 |
▬ 0% |
Dăm ván lạng |
Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy |
860 – 920 |
860 – 920 |
0 |
▬ 0% |
Rác ván bóc sạch |
Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy |
700 – 710 |
700 – 710 |
0 |
▬ 0% |
Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ |
Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy |
1,260 – 1,300 |
1,260 – 1,300 |
0 |
▬ 0% |
Dăm bìa tràm bóc vỏ |
Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy |
1,390 – 1,430 |
1,390 – 1,430 |
0 |
▬ 0% |
Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT
Giá dăm ván bóc nhà máy giấy thu mua cập nhật đến ngày 10/06/2025
Nguồn: | Ghi chú: Nghìn đồng/tấn, chưa VAT